Sunday, December 18, 2016

Thuật ngữ tiếng Anh trong Marketing – Quảng cáo

Một số thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh thường dùng trong Quảng Cáo, trong chuyên ngành Marketing
Advertising Quảng cáo
Auction-type pricing Định giá trên cơ sở đấu giá
Advertiser Khách hàng, người sử dụng quảng cáo
Advertising agency Công ty quảng cáo, đại diện quảng cáo
Advertising campaign Chiến dịch quảng bá
Advertising plan Kế hoạch quảng bá
Advertising strategy Chiến lược quảng cáo
Affidavit of performance Bản kê phát sóng thực tế, năng lực
Agency network Hệ thống các công ty quảng cáo
Agency of record Bộ phận đăng ký, book quảng cáo
Brand preference Những điều ưa thích về thương hiệu
Break-even analysis Phân tích hoà vốn
Break-even point Điểm hoà vốn
Broadsheet Biểu ngữ, giấy in một mặt
Bursting Thường xuyên và liên tục
Business advertising Quảng cáo dành cho đối tượng Business
Combination rate Chi phí quảng cáo tổng hợp
Commission Hoa hồng quảng cáo
Communication objectives Mục tiêu truyền thông
Comparative parity method Phương pháp luận lập kế hoạch so sánh
Media mix Truyền thông hỗn hợp,
Media vehicle Kênh truyền thông
Message research Nghiên cứu thông điệp
Mass-customization marketing Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
Mass-marketing Tiếp thị đại trà
Personal interviewing Phỏng vấn trực tiếp
Physical distribution Phân phối trực tiếp
Target market Thị trường mục tiêu
Target marketing Tiếp thị mục tiêu
Target-return pricing Định gía theo lợi nhuận mục tiêu
Task environment Môi trường tác nghiệp
Value Giá trị
Value pricing Định giá theo giá trị
Vertical conflict Mâu thuẫn hàng dọc

Bạn download file tổng hợp chi tiết hơn về các Thuật ngữ tiếng Anh trong Marketing tại đây để lưu trữ và tham khảo nhé!
Chúc các bạn thành công!

No comments:

Post a Comment